Tổng hợp chi tiết thông số camera của các dòng iPhone từ trước đến nay
Xem nhanh [ẨnHiện]
- 1 Nhìn lại sự phát triển camera của các dòng iPhone qua từng năm
- 1.1 Bảng thông số camera của các dòng iPhone
- 1.2 Cách kiểm tra thông số trên camera
- 1.3 Những tính năng nổi bật trên camera iPhone
- 1.3.1 Hỗ trợ QuickTake
- 1.3.2 Lấy nét, bù phơi sáng
- 1.3.3 Tùy chỉnh độ phân giải cho video
- 1.3.4 Tùy chọn ưu tiên chụp ảnh
- 1.3.5 Đối xứng camera selfie
- 1.3.6 Chế độ ban đêm
- 1.3.7 Ảnh động (Live Photos)
- 1.4 Tạm kết
Nhìn lại sự phát triển camera của các dòng iPhone qua từng năm
Sau mỗi thế hệ iPhone mới, Apple thường mang đến cho người dùng những sự cải tiến lớn về hệ thống camera. Vậy bạn có tò mò không biết hãng đã có những nâng cấp gì qua từng năm hay không? Cùng XTmobile tìm hiểu thông số chi tiết camera của các dòng iPhone sau 16 năm phát triển nhé!
Bảng thông số camera của các dòng iPhone
Dưới đây là bảng so sánh thông số chi tiết camera trên từng dòng iPhone từ trước cho đến nay.
Dòng iPhone | Thông số camera sau | Thông số camera trước |
iPhone 15 Pro Max | 48MP f/1.48 (chính) + 12MP f/2.2 (góc rộng) + 12MP f/2.8 5x (tele) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 15 Pro | 48MP f/1.48 (chính) + 12MP f/2.2 (góc rộng) + 12MP f/2.8 3x (tele) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 15 Plus | 48MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 15 | 48MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 14 Pro Max | 48MP f/1.48 (chính) + 12MP f/2.2 (góc rộng) + 12MP f/2.8 3x (tele) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 14 Pro | 48MP f/1.48 (chính) + 12MP f/2.2 (góc rộng) + 12MP f/2.8 3x (tele) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 14 Plus | 12MP f/1.5 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 14 | 12MP f/1.5 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/1.9 |
iPhone 13 Pro Max | 12MP f/1.5 (chính) + 12MP f/1.8 (góc rộng) + 12MP f/2.8 3x (tele) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 13 Pro | 12MP f/1.5 (chính) + 12MP f/1.8 (góc rộng) + 12MP f/2.8 3x (tele) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 13 | 12MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 13 mini | 12MP f/1.5 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone SE 3 | 12MP f/1.8 | 7MP f/2.2 |
iPhone 12 Pro Max | 12MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) + 12MP f/2.2 (tele) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 12 Pro | 12MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) + 12MP f/2.0 (tele) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 12 | 12MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 12 mini | 2MP f/1.6 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone SE 2 | 12MP f/1.8 | 7MP f/2.2 |
iPhone 11 Pro Max | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) + 12MP f/2.0 (tele) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 11 Pro | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) + 12MP f/2.0 (tele) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 11 | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.4 (góc rộng) | 12MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone XR | 12MP f/1.8 | 7MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone XS Max | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.4 (tele) | 7MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone XS | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.4 (tele) | 7MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone X | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.4 (tele) | 7MP TrueDepth f/2.2 |
iPhone 8 Plus | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.8 (tele) | 7MP f/2.2 |
iPhone 8 | 12MP f/1.8 | 7MP f/2.2 |
iPhone 7 Plus | 12MP f/1.8 (chính) + 12MP f/2.8 (tele) | 7MP f/2.2 |
iPhone 7 | 12MP f/1.8 | 7MP f/2.2 |
iPhone SE | 12MP f/2.2 | 1.2MP f/2.4 |
iPhone 6S Plus | 12MP f/2.2 | 5MP f/2.2 |
iPhone 6S | 12MP f/2.2 | 5MP f/2.2 |
iPhone 6 Plus | 12MP f/2.2 | 1.2MP f/2.2 |
iPhone 6 | 12MP f/2.2 | 1.2MP f/2.2 |
iPhone 5S | 8MP f/2.2 | 1.2MP f/2.4 |
iPhone 5C | 8MP f/2.4 | 1.2MP |
iPhone 5 | 8MP | 1.2MP |
iPhone 4S | 8MP | Chất lượng VGA |
iPhone 4 | 5MP | Chất lượng VGA |
iPhone 3GS | 3MP | Không trang bị |
iPhone 3G | 2MP | Không trang bị |
iPhone | 2MP | Không trang bị |
Cách kiểm tra thông số trên camera
Nếu bạn muốn biết thông số kỹ thuật chi tiết về hệ thống camera trên chiếc iPhone mình đang sử dụng. Bạn có thể cài đặt ứng dụng bên thứ ba là AIDA64 trên App Store. Sau khi khởi chạy ứng dụng, bạn sẽ tìm thấy menu chứa các thông số cơ bản của điện thoại như độ phân giải camera (Resolution), độ phân giải hình ảnh tối đa (Max Photo Resolution) và độ phân giải video tối đa (Max Video Resolution).
Những tính năng nổi bật trên camera iPhone
Apple thường không tập trung quảng cáo quá nhiều về thông số kỹ thuật của máy ảnh. Hãng dành nhiều thời gian hơn để giúp khách hàng hiểu rõ những gì họ đã làm để nâng cấp khả năng chụp ảnh trên thiết bị. Và những tính năng đặc biệt trên camera luôn được hãng nhấn mạnh nhằm tạo ra nhiều sự khác biệt so với các đối thủ trên thị trường.
Hỗ trợ QuickTake
Sau nhiều năm phát triển, giờ đây người dùng có thể chuyển đổi linh hoạt giữa hai chế độ quay chụp. Chế độ QuickTake cho phép bạn quay video trực tiếp từ chế độ chụp ảnh bằng cách giữ nút chụp mà không cần kéo từng Tab.
Lấy nét, bù phơi sáng
Bạn có thể điều chỉnh các thông số như tiêu cự hay độ sáng ngay cả khi đang quay video. Điều này sẽ giúp bạn có những thiết lập hợp lý theo điều kiện môi trường mà không sợ bị mất nét hay làm gián đoạn quá trình thực hiện.
Tùy chỉnh độ phân giải cho video
Camera trên iPhone sở hữu một tính năng cho phép người dùng tùy chọn độ phân giải cho video. Bạn có thể lựa chọn giữa việc quay hình chất lượng cao hoặc chất lượng thấp vừa đủ xem để không bị chiếm quá nhiều bộ nhớ.
Để thực hiện, bạn chỉ việc vào Cài đặt > chọn Camera > sau đó tùy chỉnh thông số mà bạn mong muốn.
Tùy chọn ưu tiên chụp ảnh
Tính năng này sẽ làm giảm tốc độ xử lý ảnh để bạn có thể chụp được thêm nhiều hình hơn. Trong những trường hợp chụp ngoại cảnh, chế độ ưu tiên chụp nhanh hơn sẽ bắt được những khoảnh khắc tự nhiên và đẹp nhất.
Để sử dụng tính năng này, bạn khởi chạy Cài đặt > chọn Camera > Bật Ưu tiên chụp nhanh hơn.
Chụp hình bằng nút âm lượng
Bạn có thể chụp ảnh liên tục chỉ với thao tác giữ nút âm lượng mà không cần phải chạm vào màn hình. Hãy vào phần Cài đặt > Camera > Bật chế độ Dùng nút Tăng âm lượng để chụp hàng loạt.
Đối xứng camera selfie
Chụp ảnh camera trước thường gây khó chịu khi hình ảnh sau khi chụp bị đảo ngược hoàn toàn so với lúc chụp. Tuy nhiên, Apple đã khắc phục được vấn đề trên bằng một chế độ mới. Để thực hiện, bạn hãy vào Cài đặt > Camera > Kích hoạt tính năng Đối xứng camera trước.
Chế độ ban đêm
Khi chụp ảnh trong môi trường điều kiện thiếu sáng, bạn có thể dùng Chế độ ban đêm để ghi lại những bức hình rõ nét hơn. Khi dùng tính năng này, ảnh sẽ được phơi sáng lâu hơn để thu về nhiều ánh sáng hơn từ đó nâng cao chất lượng hình.
Ảnh động (Live Photos)
Live Photos giúp bạn tạo ra được những video nhỏ, làm cho ảnh trở nên sinh động hơn mà không chiếm quá nhiều dung lượng lưu trữ trên thiết bị. Lưu ý, chế độ này chỉ được tích hợp từ dòng iPhone 6S trở về sau.
Tạm kết
Bài viết trên đã tổng hợp thông số camera của các dòng iPhone một cách chi tiết qua từng năm. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những nâng cấp trên từng cảm biến của điện thoại Apple. Nếu bạn đang quan tâm đến một trong những mẫu iPhone tại XTmobile, hãy gọi ngay đến số hotline 1800.6229 để được hỗ trợ đặt hàng nhé!
Xem thêm:
- Tất tần tật dung lượng pin iPhone: Cập nhật đến iPhone 15 Pro Max
- Đánh giá camera iPhone 15 Pro Max: Ống kính zoom 5x tạo nên sự khác biệt
- Trọng lượng của dòng iPhone 15 nặng bao nhiêu gram? Xem chi tiết tại bài viết này
XTmobile.vn